# I. KHUNG TƯ DUY TRƯỚC KHI XEM DANH SÁCH (RẤT QUAN TRỌNG)
Trong ngành AEC, hợp tác & trao đổi dữ liệu hiệu quả được thúc đẩy bởi 4 nhóm tiêu chuẩn:
1. Quản lý & điều hành (Project, Risk, Quality)
2. Quản lý thông tin & hồ sơ (Records, Documents, Digital Records)
3. BIM & dữ liệu kỹ thuật (Information model, classification, data templates)
4. Vận hành – tài sản – vòng đời (Asset, O&M) BIM không đứng riêng, mà nằm ở trung tâm của hệ sinh thái tiêu chuẩn này.
# II. DANH SÁCH TIÊU CHUẨN – SẮP XẾP THEO TRÌNH TỰ ỨNG DỤNG
Thứ tự dưới đây cố gắng phản ánh logic triển khai thực tế trong dự án & tổ chức (từ quản trị → thông tin → BIM → vận hành)
# 🔹 NHÓM A – QUẢN TRỊ, CHẤT LƯỢNG, RỦI RO (NỀN TẢNG)
# 1. ISO 9000 / ISO 9001 Quality management systems (QMS) – Fundamentals / Requirements - Hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) – Cơ sở / Yêu cầu
Vai trò: Nền tảng quản lý quy trình, kiểm soát chất lượng, cải tiến liên tục
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – RẤT CẦN (BIM/CDE phải nằm trong QMS)
Mảng áp dụng: Quản lý doanh nghiệp, Ban QLDA, Tư vấn, Nhà thầu
# 2. ISO 31000 Risk management – Guidelines, Quản lý rủi ro – Hướng dẫn
Vai trò: Nhận diện – phân tích – kiểm soát rủi ro (bao gồm rủi ro thông tin, rủi ro BIM)
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – RẤT QUAN TRỌNG
Mảng áp dụng: Quản lý dự án, kiểm soát thay đổi, rủi ro dữ liệu
# 3. ISO 21500 / ISO 21504 / ISO 21505
- ISO 21500: Guidance on project management - Quản lý dự án
ISO 21504: Portfolio management - Danh mục
ISO 21505: Governance of projects - Quản trị dự án
Vai trò: Khung quản lý dự án tổng thể (trước khi bàn tới BIM)
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – NỀN TẢNG
Mảng áp dụng: Ban QLDA, CĐT, tổ chức quản lý dự án
# 4. TCVN 11866 / 11867 / 11868
Tương đương: ISO 21500 / 21504 / 21505
Vai trò: Áp dụng khung quản lý dự án theo chuẩn quốc tế tại Việt Nam
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – PHÁP LÝ NỘI ĐỊA
# 🔹 NHÓM B – QUẢN LÝ THÔNG TIN & HỒ SƠ (TIỀN ĐỀ CỦA BIM)
# 5. ISO 15489 Records management - Quản lý hồ sơ
Vai trò: Quản lý hồ sơ chính thức, vòng đời hồ sơ, truy vết, lưu trữ
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – CỰC KỲ QUAN TRỌNG
Mảng áp dụng: CDE, hồ sơ pháp lý, nghiệm thu, quyết toán
# 6. ISO 16175 Principles and functional requirements for records in electronic office environments - Yêu cầu chức năng quản lý hồ sơ điện tử
Vai trò: Chuẩn để thiết kế hệ thống quản lý hồ sơ số
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – RẤT PHÙ HỢP CDE
Mảng áp dụng: Thiết kế CDE, quản lý tài liệu số
# 🔹 NHÓM C – BIM & QUẢN LÝ THÔNG TIN (TRỤC CHÍNH)
# 7. ISO 19650 (series) - Organization and digitization of information about buildings and civil engineering works — Information management using BIM - Quản lý thông tin công trình xây dựng bằng BIM
Vai trò: XƯƠNG SỐNG của BIM & CDE: vai trò, quy trình, trạng thái thông tin, EIR, BEP, CDE
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: BẮT BUỘC
Mảng áp dụng: BIM, CDE, quản lý thông tin dự án
# 8. ISO 29481 Information Delivery Manual (IDM) - Hướng dẫn giao nộp thông tin
Vai trò: Xác định ai bàn giao / chuyển giao thông tin gì – khi nào – cho ai?
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – RẤT QUAN TRỌNG
Mảng áp dụng: Lập MIDP, TIDP, mốc thông tin BIM
# 9. ISO 12006 (series) Building construction — Organization of information about construction works - Tổ chức và phân loại thông tin xây dựng
Vai trò: Khung phân loại – mã hóa (nền cho 5D, QTO, CDE)
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: BẮT BUỘC nếu muốn dữ liệu “sống”
Mảng áp dụng: Classification, cost, quantity, data structure
# 10. ISO 23387:2020 Data templates for construction objects - Mẫu dữ liệu cho đối tượng xây dựng
Vai trò: Chuẩn hóa thuộc tính – thông số – dữ liệu BIM
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – BIM nâng cao
Mảng áp dụng: Data template, library, O&M
# 11. ISO 22263:2008 Framework for organization of information about construction works - Khung tổ chức thông tin xây dựng
Vai trò: Tiền đề học thuật cho ISO 19650 & 12006
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – THAM KHẢO
# 🔹 NHÓM D – VẬN HÀNH & TÀI SẢN (HẬU BIM)
# 12. ISO 55000 (series) Asset management - Quản lý tài sản
Vai trò: Quản lý tài sản suốt vòng đời (AIM, O&M)
Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – GIAI ĐOẠN O&M
Mảng áp dụng: Vận hành, bảo trì, tài sản số
# 🔹 NHÓM E – TIÊU CHUẨN KHÁC (KHÔNG TRỰC TIẾP BIM)
# 13. ISO 14001:2015 Environmental management systems - Hệ thống quản lý môi trường
- Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP (phân tích môi trường, ESG)
# 14. ISO 17025 General requirements for the competence of testing and calibration laboratories - Năng lực phòng thí nghiệm
- Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: KHÔNG TRỰC TIẾP
# 15. ISO/IEC 30182 Smart city concept model - Mô hình khái niệm đô thị thông minh
- Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – CẤP ĐÔ THỊ / SMART CITY
# III. BẢNG TỔNG KẾT TÓM LƯỢC
| Nhóm | Tiêu chuẩn | Mức độ cần cho BIM |
|---|---|---|
| Quản lý | ISO 9001, 21500, 31000 | Gián tiếp – nền |
| Hồ sơ | ISO 15489, 16175 | Rất cần |
| BIM | ISO 19650, 29481, 12006, 23387 | Bắt buộc / Cốt lõi |
| Vận hành | ISO 55000 | Cần cho O&M |
| Khác | ISO 14001, 17025 | Không trực tiếp |
# KẾT LUẬN 🔚
BIM không phải phần mềm, BIM không chỉ là mô hình 3D.
BIM là quản lý thông tin có cấu trúc và chỉ hiệu quả khi được đặt trên hệ sinh thái tiêu chuẩn phù hợp.
Ghi chú: Nếu có bất kỳ phê bình, góp ý nào để hoàn thiện danh mục này xin vui lòng gửi tới email theanh@gxd.vn hoặc nhắn tin vào facebook.com/tstheanh (opens new window). Tác giả rất trân trọng và hoan hỉ đón nhận.