DANH MỤC TIÊU CHUẨN BIM & CDE
Không phải tiêu chuẩn nào cũng “dùng trực tiếp cho BIM”, nhưng nhiều tiêu chuẩn là “nền móng bắt buộc” để BIM & chuyển đổi số vận hành hiệu quả, hợp pháp, bền vững. Trong vai chuyên gia BIM – ISO 19650 – Quản lý thông tin dự án, GXD xin chia sẻ với các đồng nghiệp, anh/em làm chuyên môn tập hợp hệ thống các tiêu chuẩn được Sắp xếp theo trình tự sử dụng trong quy trình quản lý thông tin & BIM & CDE, mô tả vai trò – tác dụng – dùng ở mảng nào.

# I. KHUNG TƯ DUY TRƯỚC KHI XEM DANH SÁCH (RẤT QUAN TRỌNG)

Trong ngành AEC, hợp tác & trao đổi dữ liệu hiệu quả được thúc đẩy bởi 4 nhóm tiêu chuẩn:

1. Quản lý & điều hành (Project, Risk, Quality)

2. Quản lý thông tin & hồ sơ (Records, Documents, Digital Records)

3. BIM & dữ liệu kỹ thuật (Information model, classification, data templates)

4. Vận hành – tài sản – vòng đời (Asset, O&M) BIM không đứng riêng, mà nằm ở trung tâm của hệ sinh thái tiêu chuẩn này.

# II. DANH SÁCH TIÊU CHUẨN – SẮP XẾP THEO TRÌNH TỰ ỨNG DỤNG

Thứ tự dưới đây cố gắng phản ánh logic triển khai thực tế trong dự án & tổ chức (từ quản trị → thông tin → BIM → vận hành)

# 🔹 NHÓM A – QUẢN TRỊ, CHẤT LƯỢNG, RỦI RO (NỀN TẢNG)

# 1. ISO 9000 / ISO 9001 Quality management systems (QMS) – Fundamentals / Requirements - Hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) – Cơ sở / Yêu cầu

  • Vai trò: Nền tảng quản lý quy trình, kiểm soát chất lượng, cải tiến liên tục

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – RẤT CẦN (BIM/CDE phải nằm trong QMS)

  • Mảng áp dụng: Quản lý doanh nghiệp, Ban QLDA, Tư vấn, Nhà thầu

# 2. ISO 31000 Risk management – Guidelines, Quản lý rủi ro – Hướng dẫn

  • Vai trò: Nhận diện – phân tích – kiểm soát rủi ro (bao gồm rủi ro thông tin, rủi ro BIM)

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – RẤT QUAN TRỌNG

  • Mảng áp dụng: Quản lý dự án, kiểm soát thay đổi, rủi ro dữ liệu

# 3. ISO 21500 / ISO 21504 / ISO 21505

  • ISO 21500: Guidance on project management - Quản lý dự án
  • ISO 21504: Portfolio management - Danh mục

  • ISO 21505: Governance of projects - Quản trị dự án

  • Vai trò: Khung quản lý dự án tổng thể (trước khi bàn tới BIM)

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – NỀN TẢNG

  • Mảng áp dụng: Ban QLDA, CĐT, tổ chức quản lý dự án

# 4. TCVN 11866 / 11867 / 11868

Tương đương: ISO 21500 / 21504 / 21505

  • Vai trò: Áp dụng khung quản lý dự án theo chuẩn quốc tế tại Việt Nam

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – PHÁP LÝ NỘI ĐỊA

# 🔹 NHÓM B – QUẢN LÝ THÔNG TIN & HỒ SƠ (TIỀN ĐỀ CỦA BIM)

# 5. ISO 15489 Records management - Quản lý hồ sơ

  • Vai trò: Quản lý hồ sơ chính thức, vòng đời hồ sơ, truy vết, lưu trữ

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – CỰC KỲ QUAN TRỌNG

  • Mảng áp dụng: CDE, hồ sơ pháp lý, nghiệm thu, quyết toán

# 6. ISO 16175 Principles and functional requirements for records in electronic office environments - Yêu cầu chức năng quản lý hồ sơ điện tử

  • Vai trò: Chuẩn để thiết kế hệ thống quản lý hồ sơ số

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – RẤT PHÙ HỢP CDE

  • Mảng áp dụng: Thiết kế CDE, quản lý tài liệu số

# 🔹 NHÓM C – BIM & QUẢN LÝ THÔNG TIN (TRỤC CHÍNH)

# 7. ISO 19650 (series) - Organization and digitization of information about buildings and civil engineering works — Information management using BIM - Quản lý thông tin công trình xây dựng bằng BIM

  • Vai trò: XƯƠNG SỐNG của BIM & CDE: vai trò, quy trình, trạng thái thông tin, EIR, BEP, CDE

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: BẮT BUỘC

  • Mảng áp dụng: BIM, CDE, quản lý thông tin dự án

# 8. ISO 29481 Information Delivery Manual (IDM) - Hướng dẫn giao nộp thông tin

  • Vai trò: Xác định ai bàn giao / chuyển giao thông tin gì – khi nào – cho ai?

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – RẤT QUAN TRỌNG

  • Mảng áp dụng: Lập MIDP, TIDP, mốc thông tin BIM

# 9. ISO 12006 (series) Building construction — Organization of information about construction works - Tổ chức và phân loại thông tin xây dựng

  • Vai trò: Khung phân loại – mã hóa (nền cho 5D, QTO, CDE)

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: BẮT BUỘC nếu muốn dữ liệu “sống”

  • Mảng áp dụng: Classification, cost, quantity, data structure

# 10. ISO 23387:2020 Data templates for construction objects - Mẫu dữ liệu cho đối tượng xây dựng

  • Vai trò: Chuẩn hóa thuộc tính – thông số – dữ liệu BIM

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – BIM nâng cao

  • Mảng áp dụng: Data template, library, O&M

# 11. ISO 22263:2008 Framework for organization of information about construction works - Khung tổ chức thông tin xây dựng

  • Vai trò: Tiền đề học thuật cho ISO 19650 & 12006

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – THAM KHẢO

# 🔹 NHÓM D – VẬN HÀNH & TÀI SẢN (HẬU BIM)

# 12. ISO 55000 (series) Asset management - Quản lý tài sản

  • Vai trò: Quản lý tài sản suốt vòng đời (AIM, O&M)

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: CÓ – GIAI ĐOẠN O&M

  • Mảng áp dụng: Vận hành, bảo trì, tài sản số

# 🔹 NHÓM E – TIÊU CHUẨN KHÁC (KHÔNG TRỰC TIẾP BIM)

# 13. ISO 14001:2015 Environmental management systems - Hệ thống quản lý môi trường

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP (phân tích môi trường, ESG)

# 14. ISO 17025 General requirements for the competence of testing and calibration laboratories - Năng lực phòng thí nghiệm

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: KHÔNG TRỰC TIẾP

# 15. ISO/IEC 30182 Smart city concept model - Mô hình khái niệm đô thị thông minh

  • Dùng cho BIM / Chuyển đổi số: GIÁN TIẾP – CẤP ĐÔ THỊ / SMART CITY

# III. BẢNG TỔNG KẾT TÓM LƯỢC

Nhóm Tiêu chuẩn Mức độ cần cho BIM
Quản lý ISO 9001, 21500, 31000 Gián tiếp – nền
Hồ sơ ISO 15489, 16175 Rất cần
BIM ISO 19650, 29481, 12006, 23387 Bắt buộc / Cốt lõi
Vận hành ISO 55000 Cần cho O&M
Khác ISO 14001, 17025 Không trực tiếp

# KẾT LUẬN 🔚

  • BIM không phải phần mềm, BIM không chỉ là mô hình 3D.

  • BIM là quản lý thông tin có cấu trúc và chỉ hiệu quả khi được đặt trên hệ sinh thái tiêu chuẩn phù hợp.

Ghi chú: Nếu có bất kỳ phê bình, góp ý nào để hoàn thiện danh mục này xin vui lòng gửi tới email theanh@gxd.vn hoặc nhắn tin vào facebook.com/tstheanh (opens new window). Tác giả rất trân trọng và hoan hỉ đón nhận.

Last Updated: 12/17/2025, 6:56:15 AM